bilingual đi với giới từ gì

Anna can speak English and Vietnamese. Therefore, she is a bilingual. (trường hợp này bilingual là danh từ) Anna can speak English and Vietnamese. Therefore, she is bilingual. (trường hợp này bilingual tính từ) Trilingual là nói/sử dụng 3 ngôn ngữ. Trilingual phát âm là /ˌtraɪˈlɪŋ.ɡwəl/ Tuy nhiên, người ta vẫn thường xuyên kể về bilingual, trilingual, multilingual và polyglot hơn. Polyglot Là Gì?-glot: dùng để làm nối với cùng 1 yếu tố đi trước ví dụ như polyglot. Glot tức là “có 1 chiếc lưỡi”, “nói, viết, được viết trong một ngữ điệu như thế nào đó”. Rất mong được sự tư vấn từ các chuyên gia và các bạn. Cần mọi người giúp đỡ về Pray đi Với Giới Từ Gì mà tôi đang gặp phải mà chưa tìm ra câu trả lời, các giải quyết phù hợp. Nghĩa của từ spider gear trong Tiếng Việt - @Chuyên ngành kỹ thuật@Lĩnh vực: hóa học & vật liệu-bánh răng hình sao 75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh- ôn kho bạc- thuế 2021. Jealous đi với giới từ gì? là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Jealous” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi Site De Rencontre Payant Par Telephone. Trong bài học trước, chúng ta đã được học các từ đi với giới từ OF, FOR, TO, IN, ON và FROM, ở bài này hãy cùng xem 30 từ thông dụng đi với giới từ WITH và một số ví dụ trong câu các bạn nhé! Agree with sb đồng ý với ai Angry with sb v giận dỗi ai Acquainted with adj quen với Associated with adj liên kết với Annoyed with adj bực mình với Blessed with adj được ban cho Bored with adj chán nản với Begin with v bắt đầu bằng Busy with st adjbận với cái gì Careless with adj bất cẩn với Combine with v kết hợp với Come down with something v mắc bệnh gì Consistent with st adj phù hợp với cái gì Content with st adj hài lòng với cái gì Coordinated with adj phối hợp với Cluttered with adj bừa bãi với Crowded with adj đầy, đông đúc Deal with v giải quyết vấn đề, giao thiệp với ai Disappointed with adj thất vọng với Disgusted with adj ghê tởm cái gì Familiar to/with st adj quen với cái gì Fill with v làm đầy, lắp đầy Impressed with/by adj có ấn tượng /xúc động với Keep pace with v sánh kịp, đuổi kịp Part with v chia tay ai để từ biệt Patient with st adj kiên trì với cái gì Popular with adj phổ biến quen thuộc Shake with v run lên vì sợ Share st with sb in st vchia sẻ cái gì với ai Sympathize with v thông cảm với ai Ví dụ Please don’t be angry with me. It wasn’t my fault. Xin đừng giận tôi. Đó không phải là lỗi của tôi. I simply do not agree with you! Tôi chỉ đơn giản là không đồng ý với bạn! Let’s have dinner begin with a delicious mixed salad. Hãy ăn tối bắt đầu với một món salad trộn hấp dẫn. The testimony was consistent with the known facts. Lời khai khớp với các sự việc đã được biết. In the spring this place is crowded with skiers. Vào mùa xuân nơi này có đông người trượt tuyết. Tom runs very fast and I couldn’t keep pace with him. Tom chạy rất nhanh và tôi không thể đuổi kịp anh ta. I was impressed with how well organized the whole event was. Tôi rất ấn tượng với việc toàn bộ sự kiện đã được tổ chức tốt như thế nào. She did not want to part with her friend. Cô ấy không muốn chia tay với người bạn của mình. I sympathize with you about what you are going through. Tôi thông cảm với bạn về những gì bạn đang trải qua. Are you acquainted with your classmates? Bạn đã quen với bạn bè cùng lớp chưa? You are blessed with many talents Bạn được trời phú rất nhiều tài năng. They seem to be bored with school. Họ có vẻ chán trường học. Don’t be careless with your ATM card Đừng bất cẩn với thẻ ATM của bạn. The floor was cluttered with dirty clothes Sàn nhà bừa bãi với quần áo bẩn. I am disgusted with this dirty place. Tôi thấy ghê tởm nơi bẩn thỉu này. My nephew came down with the flu. Cháu trai tôi bị cảm cúm. Yến Nga Đây là video hướng dẫn bạn cách sử dụng giới từ đầy đủ và chuẩn xác nhất. Thuỷ đã tổng hợp và tóm gọn trong video này. Xem ngay video bên dưới nhé Video hướng dẫn sử dụng giới từ trong tiếng Anh – Ms Thuỷ KISS English Giới từ là một trong những thành phần quan trọng trong mảng từ vựng tiếng Anh khi tạo lập câu. Tuy nhiên có rất nhiều giới từ và cách dùng chúng sao cho chính xác trong mỗi hoàn cảnh cũng không phải là đơn giản. Cùng tìm hiểu cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh chuẩn xác qua bài viết dưới đây nhé. Giới Từ Trong Tiếng Anh là gì?Cách Sử Dụng Giới Từ Trong Tiếng Anh1. Giới Từ Chỉ Thời Gian2. Giới Từ Chỉ Vị Trí3. Một Số Giới Từ KhácTop 5 bài viết học tiếng Anh online hay nhất Giới Từ Trong Tiếng Anh là gì? Giới từ preposition là những từ chỉ sự liên quan giữa danh từ, đại từ, cụm danh từ với một từ khác trong câu. Theo sau giới từ thường là Noun hoặc Ving. VD The book is on the table. Giới từ được sử dụng để chỉ địa điểm, phương hướng, thời gian và đôi khi là mối quan hệ không gian. Giới từ thường đứng trước danh từ, sau động và sau tính từ. VD I will study in England for 2 years. Take off your shoes! He was angry with you. Xem thêm Cách nhớ lâu – nhớ nhanh siêu tốc từ vựng của Ms. Thủy – KISS English qua video dưới đây nhé Cách Sử Dụng Giới Từ Trong Tiếng Anh 1. Giới Từ Chỉ Thời Gian Giới từ Cách sử dụngVí dụin– tháng / mùa – buổi trong ngày – năm – sau một khoảng thời gian nhất định chỉ tương lai– in August / in winter– in the morning– in 2022– in an houron– ngày trong tuần– on Thursday / on September 25that– với night– với weekend– một mốc thời gian nhất định– at night– at the weekend– at half past nineago– khoảng thời gian trong quá khứ– 2 years agobefore– trước khoảng thời gian– before 2010by– đến/ trước 1 thời điểm nhất định– I will be back by 6 o’clock– By 11 o’clock, I had read five trong một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại– for 2 yearspast– nói về thời gian hơn– ten past six 610since– từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại– since 1980till/until – cho đến khi– He is on holiday until nói về thời gian đến– ten to six 550 2. Giới Từ Chỉ Vị Trí Cách Sử Dụng Giới Từ Chỉ Vị Trí Giới từCách dùngVí dụin– bên trong 1 diện tích hoặc không gian 3 chiều– Dùng trước tên làng, thị trấn, thành phố, đất nước– Dùng với phương tiện đi lại bằng xe hơi / taxi– Dùng chỉ phương hướng và một số cụm từ chỉ nơi chốn– in the picture, in the kitchen, in the room, in the building, in the park– in France, in Paris– in the car, in a taxi– in the South, in the middleon– Chỉ vị trí trên bề mặt – Dùng chỉ một địa điểm nằm trên 1 con sông– Dùng trong cụm từ chỉ phương hướng-Chỉ nơi chốn hoặc số tầng nhà-Phương tiện đi lại công cộng/ cá nhân – Dùng với television, radio– on the table – London lies on the Thames.– on the left– on the first floor– on the bus, on a plane– on TV, on the radioat– Chỉ 1 địa điểm cụ thể– Dùng với nghĩa bên cạnh– for events– at the cinema, at school, at work– at the door, at the table– at a concert, at the partyabove– vị trí cao hơn một cái gì đó– a path above the lakeacross– vượt qua– băng qua về phía bên kia– walk across the bridge– swim across the lakebelow– thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất– the fish are below the surfaceby, next to, beside– bên cạnh ai đó hoặc cái gì đó– Jane is standing by / next to / beside the Từ vị trí nào– a flower from the gardeninto– Dùng khi nói đi vào 1 phòng, tòa nhà– go into the kitchen / the houseonto– Chỉ hành động hướng về phía trên của vật nào đó– jump onto the tableover– bị bao phủ bởi cái khác– nhiều hơn– vượt qua một cái gì đó– put a jacket over your shirt– over 16 years of age– walk over the bridge– climb over the wallthrough– Xuyên qua vật có mặt trên, dưới và các mặt cạnh– drive through the tunnelto– Sự chuyển động hướng đến người/ vật nào đó– Chuyển động đến 1 địa điểm nào đó– Dùng với bed– go to the cinema– go to London / Ireland– go to bedtowards– Chuyển động về hướng người/ vật nào đó – go 5 steps towards the houseunder– trên bề mặt thấp hơn hoặc bị bao phủ bởi cái khác– The bag is under the table 3. Một Số Giới Từ Khác Ngoài các giới từ chính đã được liệt kê ở trên, các giới từ và cụm giới từ sau đây được dùng để diễn tả Mục đích hoặc chức năng for, to, in order to, so as to để For + V-ing/Noun VD We stopped for a drink. Chúng tôi dừng lại để uống nước To/In order to/ So as to + V-bare infinitive VD I went out to/in order to/so as to buy a book. Tôi ra ngoài để mua sách Nguyên nhân for, because of, owning to + Ving/Noun vì, bởi vì VD We didn’t go out because of the rain. Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi. Tác nhân hay phương tiện by bằng, bởi, with bằng VD I go to school by bus. Tôi tới trường bằng xe buýt. You can see it with a microscope. Anh có thể quan sát nó bằng kính hiển vi. Sự đo lường, số lượng by theo, khoảng VD They sell eggs by the dozen. Họ bán trứng theo tá. Sự tương tự like giống VD She looks like her mother. Trông cô ấy giống mẹ cô ấy. Sự liên hệ hoặc đồng hành with cùng với VD They stayed with me last week. Chúng ở với tôi tuần trước. Sự sở hữu with có, of của VD We need a computer with a huge memory. Chúng tôi cần một máy tính có bộ nhớ thật lớn. Cách thức by bằng cách, with với, bằng, without không, in bằng VD The thief got in by breaking a window. Tên trộm vào nhà bằng cách đập cửa sổ. Bây giờ, bạn đã tự tin sử dụng giới từ chuẩn xác chưa nào? Hãy comment bên dưới để Thủy biết nhé, và nếu thấy hay, đừng quên chia sẻ các cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh bên trên cho mọi người nha. Top 5 bài viết học tiếng Anh online hay nhất Đây là các bài viết được nhiều người đọc nhất trong tháng 3 Cách Học Tiếng Anh Miễn Phí Với Người Nước Ngoài Hiệu QuảCách Đọc Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Đúng Chuẩn 2022Chia Sẻ Cách Học Tiếng Anh Qua Phim Cực HayTỪ VỰNG TIẾNG ANH Đầy Đủ Nhất! Trong tiếng Anh mỗi một tính từ khi đi với các giới từ khác nhau sẽ mang nghĩa khác nhau. Điều đó gây khó khăn cho người học. Dưới đây là tổng hợp bảng giới từ theo sau tính từ mà bạn cần biết. Tính từ đi với giới từ About mad about tức vì doubtful about hoài nghi về furious about tức giận về serious about nghiêm túc với pessimistic about tiêu cực về angry about tức giận về sorry about hối tiếc, tiếc về happy about vui vì reluctant about ngần ngại với excited about phấn khích về worried about lo lắng về uneasy about không thoải mái curious about tò mò về anxious about lo lắng về nervous about lo lắng về upset about tức giận về enthusiastic about hào hứng về sad about buồn vì >> Có thể bạn quan tâm Excited đi với giới từ gì Ví dụ She’s very sad about his information. Because she loves him. Cô ấy rất buồn vì thông tin của anh ta. Bởi vì cô ấy yêu anh ta. Susan is very enthusiastic about her new job. Susan rất hào hứng về công việc mới của cô ấy. John seems so nervous about the contract? John có vẻ rất lo lắng về bản hợp đồng? I’m so curious about him. Tôi rất tò mò về anh ta đấy. >>> Có thể bạn quan tâm các khóa học tiếng anh online uy tín Tính từ đi với giới từ Of jealous of ghen tị guilty of phạm tội conscious of có ý thức về independent of độc lập hopeful of hi vọng envious of ghen tị về quick of nhanh chóng confident of tự tin nervous lo lắng về full of đầy proud of tự hào về certain of chắc chắn về afraid of sợ, e ngại về kind of kiểu như là suspicious of nghi ngờ silly of ngốc nghếch aware of nhận thức về tired of mệt mỏi doubtful of nghi ngờ sick of chán nản joyful of vui mừng terrified khiếp sợ về ahead of trước ashamed of xấu hổ về scared of sợ typical of điển hình capable of có khả năng nice of tốt, tốt bụng sweet of ngọt ngào Ví dụ They are not capable of doing business. Họ chưa có đủ khả năng để làm kinh doanh đâu. I’m afraid of lion. Tôi sợ sư tử. Tính từ đi với giới từ In experienced in có kinh nghiệm trong việc disappointed in thất vọng về talented in có tài trong cái gì successful in thành công trong cái gì deficient in thiếu hụt cái gì skilled in có kĩ năng trong việc slow in chậm chạp fortunate in may mắn trong cái gì engaged in tham dự, liên quan honest in trung thực với cái gì involved in liên quan tới weak in yếu trong cái gì interested in thích thú trong việc enter in tham dự vào Ví dụ They are enter in that project. Họ tham dự vào dự án đó đấy. Was he successful in business? Anh ấy có thành công trong kinh doanh không? He’s disappointed in his result. Anh ấy thất vọng về kết quả của anh ấy. Tính từ đi với giới từ To able to có thể preferable to ưa thích hơn pleasant hài lòng rude to thô lỗ liable có khả năng bị profitable to có lợi cho ai important to quan trọng opposed to đối lập equal to tương đương với willing to sẵn lòng làm gì lucky to may mắn allergic to dị ứng responsible to có trách nhiệm với ai clear to rõ ràng next to bên cạnh addicted to đam mê superior to cao hơn ai/cái gì về mặt địa vị necessary cần thiết agreeable to có thể đồng ý open to cởi mở với ai likely to có thể related to liên quan harmful có hại contrary to trái với acceptable to có thể chấp nhận similar to giống ai/cái gì familiar to sb quen thuộc đối với ai exposed to phơi bày, để lộ grateful biết ơn ai useful to có ích cho ai favourable to tán thành, ủng hộ married to kết hôn kind to tử tế accustomed to quen với dedicated to cống hiến identical to giống hệt committed to cam kết Ví dụ Adam was addicted to sports. Adam đã từng đam mê các môn thể thao. The contracts are identical to those carried out last month. Các hợp đồng giống với các hợp đồng đã thực hiện vào tháng trước. What you advice is not related to my idea. Lời khuyên của bạn không liên quan tới ý tưởng của tôi. Tính từ đi với giới từ With patient with kiên nhẫn với pleased with hài lòng với popular with phổ biến với blessed with may mắn satisfied with hài lòng với content with hài lòng với ok with ổn với crowded with đông đúc busy with bận với cái gì familiar with quen thuộc với fed up with chán ngấy disappointed with thất vọng với furious with tức giận với bored with chán với consistent with kiên trì với associated with liên kết với angry with tức giận với impressed with ấn tượng với Ví dụ I’m really impressed with his knowledge. Tôi thực sự ấn tượng với kiến thức của anh ta. He’s blessed with her. Anh ấy may mắn vì có cô ta. That restaurant is always crowded with customers. Nhà hàng đó lúc nào cũng đông khách hàng. Is she familiar with this car? Cô ấy đã làm quen với chiếc xe hơi này chưa nhỉ? Tính từ đi với giới từ For anxious for lo lắng respected for được kính trọng eager for ham, háo hức làm gì convenient for thuận lợi cho sorry for xin lỗi về good for tốt cho famous for nổi tiếng vì điều gì useful for có lợi eligible for đủ tư cách notorious for nổi tiếng xấu về late for trễ grateful for biết ơn về việc well-known for nổi tiếng với dangerous for nguy hiểm ready for sẵn sàng cho thankful for biết ơn vì suitable for thích hợp cho ai helpful for có ích qualified for đạt chất lượng responsible for có trách nhiệm cho việc gì difficult for khó available for có sẵn cái gì bad for xấu cho prepared for chuẩn bị cho fit for thích hợp với necessary for cẩn thiết perfect for hoàn hảo greedy for tham lam liable for có trách nhiệm về Ví dụ You should be liable for this report. Bạn phải có trách nhiệm về bản báo cáo này. Our system is suitable for your company. Hệ thống của chúng tôi phù hợp với công ty của bạn. That store is famous for clothes. Cửa hàng đó nổi tiếng với các bộ quần áo. >>> Mời xem thêm Tổng hợp đại từ bất định trong tiếng Anh cách dùng và vị trí trong câu Trong tiếng Anh, các tính từ đi với giới từ thường được sử dụng để có thể diễn đạt ngữ nghĩa của câu được trọn vẹn hơn. Vậy có tính từ nào đi với giới từ gì? “kind to tử tế, responsible for có trách nhiệm cho việc gì, available for có sẵn cái gì, involved in liên quan tới, hoặc interested in thích thú với,..”, đây có lẽ là một số tính từ đi với giới từ thông dụng mà bạn đã từng gặp. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá 145 tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh thường gặp nhất qua bài viết này nhé. Nội dung bài viết1 Tính từ đi với giới từ to2 Tính từ đi với giới từ for3 Tính từ đi với giới từ of4 Tính từ đi với giới từ with5 Tính từ đi với giới từ about6 Tính từ đi với giới từ in Chắc hẳn bạn đã bắt gặp rất nhiều tính từ với giới từ to, như “responsible to có trách nhiệm với ai”, “grateful to biết ơn ai”, “similar to giống ai/ cái gì”,… Bảng dưới đây sẽ tổng hợp các tính từ đi với giới từ to thông dụng nhất. STT Tính từ đi cùng giới từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 1 related to liên quan 2 important to quan trọng 3 married to kết hôn 4 grateful to biết ơn ai 5 next to bên cạnh 6 necessary to cần thiết 7 addicted to đam mê 8 equal to tương đương với 9 allergic to dị ứng 10 contrary to trái với 11 committed to cam kết 12 favourable to tán thành, ủng hộ 13 preferable to ưa thích hơn 14 acceptable to có thể chấp nhận 15 pleasant to hài lòng 16 rude to thô lỗ 17 willing to sẵn lòng làm gì 18 dedicated to cống hiến 19 similar to giống ai/cái gì 20 superior to cao hơn ai/cái gì về mặt địa vị 21 profitable to có lợi cho ai 22 useful to có ích cho ai 23 familiar to sb quen thuộc đối với ai 24 harmful to có hại 25 agreeable to có thể đồng ý 26 able to có thể 27 open to cởi mở với ai 28 opposed to đối lập 29 responsible to có trách nhiệm với ai 30 kind to tử tế 31 identical to giống hệt 32 liable to có khả năng bị 33 clear to rõ ràng 34 lucky to may mắn 35 exposed to phơi bày, để lộ, tiếp xúc với 36 accustomed to quen với 37 likely to có thể Ví dụ I figured we were better off not being exposed to this company. Tôi nghĩ rằng chúng tôi tốt hơn là không nên tiếp xúc với công ty này đâu. He had not learned to be kind to his friend. Anh ta đã không học được cách tử tế với bạn của anh ta. She is willing to leave it to me. Cô ấy sẵn lòng để nó cho tôi. We are committed to the quality of the product. Chúng tôi cam kết chất lượng của sản phẩm. Các tính từ đi với giới từ Xem thêm 100 tính từ tiếng Anh thông dụng Tính từ đi với giới từ for Tiếp đến sẽ là một số tính từ đi cùng với giới từ for phổ biến trong tiếng Anh. STT Tính từ đi cùng giới từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 38 responsible for có trách nhiệm cho việc gì 39 sorry for xin lỗi về 40 eager for ham, háo hức làm gì 41 available for có sẵn cái gì 42 greedy for tham lam 43 late for trễ 44 convenient for thuận lợi cho 45 perfect for hoàn hảo 46 eligible for đủ tư cách 47 necessary for cẩn thiết 48 thankful for biết ơn vì 49 liable for có trách nhiệm về 50 good for tốt cho 51 notorious for nổi tiếng xấu về 52 well-known for nổi tiếng với 53 suitable for thích hợp cho ai 54 grateful for biết ơn về việc 55 difficult for khó 56 famous for nổi tiếng vì điều gì 57 bad for xấu cho 58 helpful for có ích 59 anxious for lo lắng 60 ready for sẵn sàng cho 61 fit for thích hợp với 62 useful for có lợi 63 prepared for chuẩn bị cho 64 respected for được kính trọng 65 dangerous for nguy hiểm 66 qualified for đạt chất lượng Ví dụ I think I’m responsible for the company’s revenue this year. Tôi nghĩ rằng tôi có trách nhiệm cho doanh thu của công ty năm nay. He is famous for loving her. Anh ấy nổi tiếng vì yêu cô ta. He’s grateful for what his boss has done. Anh ta biết ơn về những gì mà sếp của anh ta đã làm. Tính từ đi với giới từ of Dưới đây là các tính từ đi cùng giới từ of thường được sử dụng trong tiếng Anh. STT Tính từ đi cùng giới từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 67 joyful of vui mừng 68 capable of có khả năng 69 envious of ghen tị về 70 proud of tự hào về 71 kind of kiểu như là 72 ashamed of xấu hổ về 73 certain of chắc chắn về 74 sweet of ngọt ngào 75 afraid of sợ, e ngại về 76 doubtful of nghi ngờ 77 suspicious of nghi ngờ 78 scared of sợ 79 aware of nhận thức về 80 sick of chán nản 81 full of đầy 82 jealous of ghen tị 83 silly of ngốc nghếch 84 hopeful of hi vọng 85 tired of mệt mỏi 86 nervous of lo lắng về 87 typical of điển hình 88 quick of nhanh chóng 89 nice of tốt, tốt bụng 90 confident of tự tin 91 guilty of phạm tội 92 conscious of có ý thức về 93 ahead of trước 94 terrified khiếp sợ về 95 independent of độc lập Ví dụ She is proud of her children. Cô ấy tự hào về những đứa con của mình. We were confident of success. Chúng tôi tự tin vào sự thành công. Don’t worry. There’s nothing to be afraid of. Đừng lo lắng. Không có gì phải sợ cả. Tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh Xem thêm Cụm tính từ tiếng Anh thông dụng Tính từ đi với giới từ with Các tính từ đi cùng giới từ with thường được sử dụng để diễn đạt ngữ nghĩa là “với điều gì, cái gì”. STT Tính từ đi cùng giới từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 96 blessed with may mắn 97 fed up with chán ngấy 98 pleased with hài lòng với 99 familiar with quen thuộc với 100 content with hài lòng với 101 busy with bận với cái gì 102 impressed with ấn tượng với 103 consistent with kiên trì với 104 associated with liên kết với 105 crowded with đông đúc 106 bored with chán với 107 angry with tức giận với 108 furious with tức giận với 109 disappointed with thất vọng với 110 satisfied with hài lòng với 111 ok with ổn với 112 popular with phổ biến với 113 patient with kiên nhẫn với Ví dụ Are you content with yourself and with your life? Bạn có hài lòng với bản thân và cuộc sống của bạn chứ? We are angry with the quality of their service. Chúng tôi tức giận với chất lượng dịch vụ của họ. I feel bored with the company’s regulations. Tôi cảm thấy chán nản với các quy định của công ty. Tính từ đi với giới từ about Đối với những tính từ đi cùng giới từ about thì sẽ thường thể hiện ngữ nghĩa “về vấn đề gì đó”. Cùng chúng mình khám phá qua bảng sau đây nhé. STT Tính từ đi cùng giới từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 114 doubtful about hoài nghi về 115 anxious about lo lắng về 116 nervous about lo lắng về 117 upset about tức giận về 118 enthusiastic about hào hứng về 119 reluctant about ngần ngại với 120 uneasy about không thoải mái 121 angry about tức giận về 122 sorry about hối tiếc, tiếc về 123 mad about tức vì 124 furious about tức giận về 125 excited about phấn khích về 126 serious about nghiêm túc với 127 curious about tò mò về 128 worried about lo lắng về 129 happy about vui vì 130 sad about buồn vì 131 pessimistic about tiêu cực về Ví dụ I am happy about her decision. Tôi hạnh phúc vì hành động của cô ấy. We were serious about everything we said. Chúng tôi nghiêm túc với tất cả những gì chúng tôi đã nói. They are angry about my idea. Họ đang tức giận về ý tưởng của tôi. Tính từ đi với giới từ in “Interested in thích thú trong việc, hay involved in liên quan tới,..” là một trong số các tính từ đi với giới từ in mà bạn thường gặp nhất. Bảng dưới đây sẽ giúp bạn biết thêm được nhiều hơn về các tính từ đi cùng giới từ in. STT Tính từ đi cùng giới từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 132 successful in thành công trong cái gì 133 disappointed in thất vọng về 134 interested in thích thú trong việc 135 honest in trung thực với cái gì 136 talented in có tài trong cái gì 137 enter in tham dự vào 138 weak in yếu trong cái gì 139 skilled in có kĩ năng trong việc 140 experienced in có kinh nghiệm trong việc 141 deficient in thiếu hụt cái gì 142 slow in chậm chạp 143 fortunate in may mắn trong cái gì 144 engaged in tham dự, liên quan 145 involved in liên quan tới Ví dụ I feel disappointed in his behavior. Tôi cảm thấy thất vọng về cách cư xử của anh ấy. She is really successful in business. Cô ta thực sự thành công trong lĩnh vực kinh doanh đó. We are deficient in budget for this project. Chúng ta đang thiếu hụt ngân sách cho dự án này. Các tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh Bài viết trên đây đã tổng hợp 145 tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh thông dụng nhất. Hi vọng rằng với những thông tin kiến thức mà chúng mình đã chia sẻ trong bài viết sẽ giúp bạn có thêm thật nhiều kiến thức hữu ích. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công trên con đường chinh phục ngoại ngữ! Đừng quên tìm hiểu và tích lũy thêm thật nhiều từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để có cho bản thân một vốn từ thật đa dạng và phong phú nhé. Bảng tổng hợp sau đây giúp bạn tìm hiểu được các động từ đi với các giới từ thường gặp như IN, OF, FROM, TO, ON, ABOUT,… Các động từ được sắp xếp theo thứ hạng abc giúp bạn dễ dàng nắm vững và áp dụng khi làm các bài tập về ngữ pháp tiếng anh căn bản cũng như nâng tổng hợp động từ đi kem giới từĐộng từ + giới từ “IN”Động từ + giới từ “OF”Động từ + giới từ “WITH”Động từ + giới từ “FROM”Động từ + giới từ “AT”Động từ + giới từ “TO”Động từ + giới từ “ON”Động từ + giới từ “ABOUT”Cách học thuộc động từ đi với tính từBạn có thể tìm kiếm chi tiết các động từ đi kèm giới từ bằng chứ năng tìm kiếm trong bảng sau đây nhéCụm động từ đi với giới từÝ nghĩaaccuse.. .ofbuộc tộiapologize to…forxin lỗiapply fornộp đơn.. xin việcarrive in / atđến nơiadmire sb / st forngưỡng mộagree with st / sbđồng ýagree to sb / one’s + V_ingchấp nhậnapprove ofđồng ýask….forhỏi..chobase ondựa vàobelieve intin tưởngbelong tothuộc vềblame sb for stđổ lỗiblame st on sbđổ lỗiborrow….frommượncare aboutquan tâm vềcare forchăm sóc / thích / yêu cầucharge …. withphạtcharge sb forthanh toán tiềncome acrosstình cờ gặpcomplain to… aboutthan phiềnconcentrate ontập trungcongratulate… onchúc mừngconsist ofbao gồmcrash intova chạmcriticize sb forphê bình aideal withgiải quyếtdiffer fromkhácdecide onquyết định vềdepend onthuộc vàodiscourage sb from / against V_ingngăn cản ai làm gìstop sb from / against V_ingngăn cản ai làm gìprotect sb from / against V_ingngăn cản ai làm gìprevent sb from / against V_ingngăn cản ai làm gìdie ofchết vìdie outtuyệt chủngdivide intochia racutchia raslicechia radream aboutmơ vềdream ofmơ ước trở thànhescape fromthoát khỏiexplain … togiải thíchfeel likecảm thấy nhưget st from sbnhận cái gì từ aihappen toxảy đếnhave a good knowledge ofcó hiểu biết tốt vềhear about / from / ofnghe vềhope forhy vọng vềinsist onkhăng khănginvite…tomờiknow much aboutbiếtlaugh / smile atcười vàoleave …. forrời … để đếnlisten tonghelive on sb / stsống nhờ vàolive with sbsống với ailive in / atsống ở đâulook afterchăm sóclook aroundnhìn quanhlook atnhìnlook back onnhìn về quá khứlook down onkhinh rẻlook fortìmlook forward tomong đợilook intođiều tramistake sb/st for sb/stnhầm ai với ai, cái gì với cái gìobject tophản đốioperate onmổparticipate intham gia vàopay fortrả tiền chopoint / aim atchỉ… vàoprefer … tothích …. hơnprepare forchuẩn bịprovide sb with stcung cấpprovide st for sbcung cấpregard … ascoi … nhưrely …. ondựa vàoremind … ofgợi nhớremind sb aboutnhắc nhởresult fromdo bởiresult ingây rareceive st from sbnhận cái gì từ aireport to sb about stbáo cáo với ai về cái gìrun intotình cờ gặpsearch fortìm kiếmsend forcho mời ai đếnshout atla, hétsay / speak / talk tonói vớispend … onchi tiêu … chosucceed inthành công vềsuffer fromđau, chịu đựngtake aftergiốngtake care ofchăm sóctake inlừa gạtthink about / ofnghe vềthink oversuy nghĩ kỹthrow …. atném …. vào nghĩa tiêu cựcthrow … toném cái gìthrow …. awayvất đitranslate … from … intodịch … sangwait forchờ đợiwarn … aboutcảnh báo vềwrite toviết thư choXem thêm Toàn bộ kiến thức về giới từ trong tiếng anhĐộng từ + giới từ “IN” Xem thêm Bảng tính từ đi với giới từĐộng từ + giới từ “OF”Động từ + giới từ “WITH”Xem thêm Danh từ đi với giới từĐộng từ + giới từ “FROM”Xem thêm Cách dùng IN ON AT trong tiếng AnhĐộng từ + giới từ “AT”Động từ + giới từ “TO”Động từ + giới từ “ON”Động từ + giới từ “ABOUT”Cách học thuộc động từ đi với tính từKhông có quy tắc chính là điều khó học nhất của phần này. Một mẹo đặt ra là hãy tiếp xúc nhiều thì các kiến thức này sẽ nhanh chóng là của bạn. Bạn có thể học bằng 3 bước sau đâyBước 1 Tải và in các bảng trên tại đâyBước 2 Làm các bài tập động từ đi kèm giới từBước 3 Liên tục tra cứu khi làmĐể học ngữ pháp tiếng anh một cách toàn diện, bạn có thể theo dõi phương pháp mà hàng trăm đọc giả trên Verbalearn đã áp dụng thành đây là toàn bộ các động từ đi với giới từ thường gặp trong tiếng Anh, mong rằng sau bài viết này các đọc giả của Verbalearn sẽ không gặp khó khăn về việc ghi nhớ cũng như sử dụng các kiến thức nghiệp cử nhân ngôn ngữ Anh năm 2010, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy về Tiếng Anh. Nguyễn Võ Mạnh Khôi là một trong những biên tập viên về mảng ngoại ngữ tốt nhất tại VerbaLearn. Mong rằng những chia sẽ về kinh nghiệm học tập cũng như kiến thức trong từng bài giảng sẽ giúp độc giả giải đáp được nhiều thắc mắc.

bilingual đi với giới từ gì