thông báo trường đại học tây nguyên
Đăng Kí Tín Chỉ Đại Học Tây Nguyên. V/v tổchức học kỳ phụ - Năm học tập 2015 - 2016; thực thi Học kỳ I - Năm học tập 2016 - 2017 dành cho sinh viên đại học, cao đẳng hệ thiết yếu quy. Các các bạn sinh viên dành ít thời gian tham khảo thêm thông báo ở add này nhé:
Trường ĐH Tây Nguyên lùi thời gian tập trung sinh viên để phòng chống dịch Covid-19. Trước đó, Trường ĐH Tây Nguyên thông báo sinh viên, học viên của trường sẽ quay trở lại trường học tập vào ngày 22-2, sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán Tân Sửu 2021. Tuy nhiên, hiện nay, do dịch
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN. Địa chỉ: 284 Đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên. Điện thoại: (+84) 208 3852 671 - Fax: (+84) 208 3855 710. Email: vanthu@tnmc.edu.vn
Tên trường Tiếng Việt: Đại học Tây Nguyên; Tên trường Tiếng Anh: Tay Nguyen Univerity (TTN) Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk; Điện thoại: (0262)3825185; Email: tuyensinh@ttn.edu.vn; Web: Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tây Nguyên mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật. Nội Dung Liên Quan:
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022*********. Trường Đại học Tây Nguyên công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 như sau: 1. Thông tin chung.
Site De Rencontre Payant Par Telephone. Trường Đại học Tây Nguyên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trong nội dung bài viết đang xem Đại học sư phạm tây nguyênGIỚI THIỆU Các ngành tuyển sinhCác ngành tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 như sauMã ngành 7720101Chỉ tiêuThi THPT 190Học bạ 0ĐGNL 30Tổ hợp xét tuyển B00Mã ngành 7720301Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 5ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển B00Mã ngành 7720601Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 5ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển B00Mã ngành 7140201Chỉ tiêuThi THPT 35Học bạ 10ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển M01, M09Mã ngành 7140202Chỉ tiêuThi THPT 35Học bạ 10ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, C00, C03Ngành Giáo dục tiểu học dạy bằng tiếng JraiMã ngành 7140202JRChỉ tiêuThi THPT 20Học bạ 5ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, C00, D01Mã ngành 7140217Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 20ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20Mã ngành 7140231Chỉ tiêuThi THPT 70Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66Mã ngành 7140205Chỉ tiêuThi THPT 110Học bạ 90ĐGNL 20Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D66Mã ngành 7140206Chỉ tiêuThi THPT 110Học bạ 100ĐGNL 10Tổ hợp xét tuyển T00, T02Mã ngành 7140209Chỉ tiêuThi THPT 110Học bạ 50ĐGNL 10Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00Mã ngành 7140211Chỉ tiêuThi THPT 120Học bạ 60ĐGNL 20Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, C01Mã ngành 7140212Chỉ tiêuThi THPT 100Học bạ 50ĐGNL 10Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07Mã ngành 7140213Chỉ tiêuThi THPT 100Học bạ 50ĐGNL 10Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, B08Mã ngành 7140247Chỉ tiêuThi THPT 45Học bạ 15Thi ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, D90Mã ngành 7220201Chỉ tiêuThi THPT 100Học bạ 40ĐGNL 10Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66Mã ngành 7229001Chỉ tiêuThi THPT 20Học bạ 15ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D66Mã ngành 7229030Chỉ tiêuThi THPT 25Học bạ 20ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20Mã ngành 7310101Chỉ tiêuThi THPT 50Học bạ 40ĐGNL 10Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Mã ngành 7310105Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Mã ngành 7620115Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 35ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Mã ngành 7340101Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Ngành Quản trị kinh doanh CLCMã ngành 7340101_1Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Mã ngành 7340121Chỉ tiêuThi THPT 30Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Mã ngành 7340201Chỉ tiêuThi THPT 30Học bạ 20ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Mã ngành 7340301Chỉ tiêuThi THPT 70Học bạ 60ĐGNL 10Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Mã ngành 7140213Chỉ tiêuThi THPT 20Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, B08Mã ngành 7420201Chỉ tiêuThi THPT 30Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Mã ngành 7480201Chỉ tiêuThi THPT 50Học bạ 40ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A01Mã ngành 7510406Chỉ tiêuThi THPT 20Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Mã ngành 7540101Chỉ tiêuChỉ tiêuThi THPT 30Học bạ 20ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Ngành Công nghệ sau thu hoạchMã ngành 7540104Chỉ tiêuThi THPT 25Học bạ 20Thi ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Mã ngành 7620110Chỉ tiêuThi THPT 20Học bạ 15ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Mã ngành 7620110_1Chỉ tiêuThi THPT 20Học bạ 15Thi ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Mã ngành 7620112Chỉ tiêuThi THPT 35Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Ngành Lâm sinhMã ngành 7620205Chỉ tiêuThi THPT 25Học bạ 20ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Ngành Quản lý tài nguyên rừngMã ngành 7620211Chỉ tiêuThi THPT 25Học bạ 20Thi ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Mã ngành 7850103Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 40ĐGNL 20Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00Mã ngành 7620105Chỉ tiêuThi THPT 25Học bạ 30ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B08, D13Mã ngành 7640101Chỉ tiêuThi THPT 80Học bạ 100ĐGNL 20Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B08, D132/ Tổ hợp môn xét tuyểnBảng các tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 như sauKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, AnhKhối A02 Toán, Lý, SinhKhối B00 Toán, Hóa, SinhKhối B03 Toán, Văn, SinhKhối B08 Toán, Sinh, AnhKhối C00 Văn, Sử, ĐịaKhối C01 Văn, Toán, Vật líKhối C03 Văn, Toán, SửKhối C19 Văn, Sử, Giáo dục công dânKhối C20 Văn, Địa, Giáo dục công dânKhối D01 Toán, Anh, VănKhối D07 Toán, Anh, HóaKhối D13 Văn, Sinh, AnhKhối D14 Văn, Sử, AnhKhối D15 Văn, Địa, AnhKhối D66 Văn, GDCD, AnhKhối D90 Toán, KHTN, Tiếng AnhKhối T00 Toán, Sinh, Năng khiếu TDTTKhối T02 Toán, Văn, Năng khiếu TDTT3/ Phương thức xét tuyểnTrường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Phương thức 2 Xét học bạ THPTPhương thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Điểm sàn các ngành Sư phạm theo quy định của Bộ GD&ĐT, điểm sàn các ngành còn lại theo quy định của Đại học Tây Nguyên và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Phương thức 2. Xét học bạ THPTĐiều kiện xét tuyểnCác ngành đào tạo giáo viên Học lực lớp 12 giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= Giáo dục thể chất Yêu cầu đạt 1 trong 3 điều kiện sau+ Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.+ Điểm thi môn năng khiếu >= ngành còn lại Học lực TB và có điểm xét tuyển >= thang điểm 30. Ngành Ngôn ngữ Anh điều kiện xét tuyển là điểm TB môn Anh >= tính điểm xét tốt nghiệpCác hình thức xét học bạHình thức 1 Xét điểm TB học kỳ của các môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tính 2 học kìVí dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 1, ta tính như sau+ Điểm Toán = Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Toán lớp 12/2+ Điểm Vật lý = Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Vật lý lớp 12/2+ Điểm Hóa = Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Hóa lớp 12/2=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên nếu cóHình thức 2 Xét điểm TB học kỳ của các môn học năm lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tính 3 học kìVí dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 2, ta tính như sau+ Điểm Toán = Điểm tổng kết môn Toán HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Toán HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Toán HK1 lớp 12/3+ Điểm Vật lý = Điểm tổng kết môn Vật lý HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Vật lý HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Vật lý HK1 lớp 12/3+ Điểm Hóa = Điểm tổng kết môn Hóa HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Hóa HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Hóa HK1 lớp 12/3=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên nếu cóHình thức 3 Xét điểm TB học kỳ của các môn cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tính 5 học kỳVí dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 3, ta tính như sau+ Điểm Toán = Tổng điểm môn Toán 5 học kỳ/5+ Điểm Vật lý = Tổng điểm môn Vật lý 5 học kỳ/5+ Điểm Hóa = Tổng điểm môn Hóa 5 học kỳ/5=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên nếu cóHình thức 4 Xét điểm TB học kỳ các môn năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tính 6 học kỳVí dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 4, ta tính như sau+ Điểm Toán = Tổng điểm môn Toán 6 học kỳ/6+ Điểm Vật lý = Tổng điểm môn Vật lý 6 học kỳ/6+ Điểm Hóa = Tổng điểm môn Hóa 6 học kỳ/6=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên nếu có Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHCM tổ chứcĐiều kiện xét tuyểnNgành Y khoa và các ngành đào tạo giáo viên trừ ngành Giáo dục thể chất Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp >= ngành còn lại Học lực lớp 12 loại TB trở lênHình thức thi Tham khảo thêm về kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 tại thêm Tóc Xoăn Đuôi Nhẹ Nhàng, Top 16 Kiểu Tóc Uốn Đuôi Dẫn Đầu Xu Hướng 2021Thời gian đăng ký dự thi Đợt 1 + Địa điểm thi Đắk Lắk tại Đại học Tây NguyênĐợt 2 Không tổ chức thi ở Tây Nguyên Phương thức 4 Xét tuyển thẳngTheo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD& hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau không chênh lệch.4/ Thi năng khiếuThí sinh đăng ký thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể gian thi năng khiếua Thời gian đăng ký xét tuyển*Thời gian đăng ký xét học bạb Hồ sơ đăng ký xét tuyển*Hồ sơ xét học bạBản sao CMND/CCCDBản sao học bạ THPTGiấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệpBản sao Giấy tờ ưu tiên nếu cóĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021Xem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn trường Đại học Tây NguyênNgành họcĐiểm chuẩn201920202021Giáo dục Mầm dục Tiểu dục Tiểu học – Tiếng dục Chính dục Thể phạm Toán phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Tiếng thuật xét nghiệm y ngữ tế phát trị kinh doanh thương chính – Ngân nghệ sinh nghệ thông nghệ kỹ thuật môi nghệ thực nghệ sau thu hoạch14Chăn học cây tế nông vệ thực tế nông nghiệp—15Lâm lý tài nguyên rừng14Quản lý đất
1413, 10/06/2023 Ngày 9/6, Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đã có buổi làm việc với Trung tâm Đổi mới sáng tạo tỉnh Đắk Lắk thuộc Trường Đại học Tây Nguyên. Tại buổi làm việc, hai đơn vị thống nhất chương trình phối hợp tổ chức các hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm cho sinh viên. Qua đó sẽ cung cấp thông tin về thị trường lao động, định hướng nghề nghiệp; phổ biến, tuyên truyền các chính sách lao động, việc làm, bảo hiểm thất nghiệp… nhằm giúp sinh viên nắm bắt kịp thời các chế độ, chính sách của Đảng, Nhà nước để có kiến thức khi tham gia vào thị trường lao động. Sinh viên Khoa Y, Trường Đại học Tây Nguyên thực hành thí nghiệm. Ảnh minh họa Thanh Hường Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. Trong những năm qua, Trung tâm đã phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương, các đơn vị thực hiện tốt chức năng tư vấn, giới thiệu việc làm cho người lao động; cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động; thu thập, cung cấp thông tin thị trường lao động; phân tích và dự báo thị trường lao động; thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của Luật Việc làm; đào tạo kỹ năng, dạy nghề; thực hiện các chương trình, dự án về việc làm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP, ngày 19/03/2021 của Chính phủ. Những kết quả này đã giúp người lao động có việc làm, tăng thu nhập, ổn định cuộc sống, góp phần phát triển kinh tế tại địa phương. Trường Đại học Tây Nguyên là trường đào tạo đa lĩnh vực, đa cấp, năm học 2022 – 2023, có hơn học sinh, sinh viên. Qua khảo sát, nhu cầu tuyển dụng lao động, đặc biệt lao động có trình độ của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh tương đối lớn, đa dạng. Vì vậy, Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk phối hợp với Trung tâm Đổi mới sáng tạo tỉnh Đắk Lắk nhằm kết nối cung – cầu lao động hiệu quả. Nguyên Thắm
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Tây Nguyên – điểm chuẩn TTN được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Tây Nguyên năm 2022 – 2023 cụ thể như sau Trường đại học Tây Nguyên mã trường TTN đang trong giai đoạn công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của tất cả các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây. Điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên 2022 xét theo điểm thi Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 với điểm tốt nghiệp dao động từ đến điểm. Điểm sàn đại học Tây Nguyên năm 2022 TT Mã trường Mã ngành Tên ngành Điểm sàn Ghi chú 1 TTN 7720101 Y khoa 23,0 2 TTN 7720301 Điều dưỡng 19,0 3 TTN 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19,0 4 TTN 7140201 Giáo dục Mầm non 19,0 Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và điểm môn văn hóa + điểm ưu tiên/3 đạt từ 6,33 trở lên. 5 TTN 7140206 Giáo dục Thể chất 18,0 Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và điểm môn văn hóa + điểm ưu tiên/3 đạt từ 6,0 trở lên. 6 TTN 7140202 Giáo dục Tiểu học 19,0 7 TTN 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai 19,0 8 TTN 7140205 Giáo dục Chính trị 19,0 9 TTN 7140209 Sư phạm Toán học 19,0 10 TTN 7140211 Sư phạm Vật lý 19,0 11 TTN 7140212 Sư phạm Hóa học 19,0 12 TTN 7140213 Sư phạm Sinh học 19,0 13 TTN 7140217 Sư phạm Ngữ văn 19,0 14 TTN 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 19,0 15 TTN 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19,0 16 TTN 7220201 Ngôn ngữ Anh 16,0 Thí sinh phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 trở lên 17 TTN 7229001 Triết học 15,0 18 TTN 7229030 Văn học 15,0 19 TTN 7310101 Kinh tế 15,0 20 TTN 7310105 Kinh tế phát triển 15,0 21 TTN 7340101 Quản trị kinh doanh 16,0 22 TTN 7340121 Kinh doanh thương mại 15,0 23 TTN 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15,0 24 TTN 7340301 Kế toán 15,0 25 TTN 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15,0 26 TTN 7420101 Sinh học 15,0 27 TTN 7420201 Công nghệ sinh học 15,0 28 TTN 7480201 Công nghệ thông tin 15,0 29 TTN 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15,0 30 TTN 7540101 Công nghệ thực phẩm 15,0 31 TTN 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 15,0 32 TTN 7620110 Khoa học cây trồng 15,0 33 TTN 7620112 Bảo vệ thực vật 15,0 34 TTN 7620205 Lâm sinh 15,0 35 TTN 7620211 Quản lí tài nguyên rừng 15,0 36 TTN 7850103 Quản lí đất đai 15,0 37 TTN 7620105 Chăn nuôi 15,0 38 TTN 7640101 Thú y 15,0 Ghi chú Thí sinh có tổng điểm xét tuyển tính theo thang điểm 30 bằng hoặc cao hơn điểm sàn quy định ở trên mới đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển. Nhà trường thông báo để thí sinh biết và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển. Xem file thông báo điểm sàn TAỊ ĐÂY HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN Thí sinh xem chỉ tiêu, tổ hợp và các phương thức xét tuyển khác TẠI ĐÂY Các thí sinh xét tuyển nguyện vọng tất cả các phương thức vào Trường Đại học Tây Nguyên đăng ký trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo link Điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên 2021 Trường đại học Tây Nguyên mã trường TTN sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây. Điểm chuẩn trường ĐH Tây Nguyên 2021 xét tuyển bổ sung đợt 2 Trường Đại học Tây Nguyên tiếp tục xét tuyển bằng điểm tốt nghiệp THPT đợt 2 năm 2021 với 13 ngành. Cụ thể như sau Điểm chuẩn trường ĐH Tây Nguyên 2021 xét theo điểm thi THPT Trường đại học Tây Nguyên đã có điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 cho tất cả các ngành, cụ thể như sau Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2021 TT Mã tổ hợp Các môn trong tổ hợp 1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học 4 B00 Toán, Hóa học, Sinh học 5 B03 Toán, Ngữ văn, Sinh học 6 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 7 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 8 C01 Toán, Ngữ văn, Vật lý 9 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử 10 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân 11 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân 12 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 13 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 14 D13 Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh 15 D14 Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh 16 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 17 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 18 M01 Văn, NK1 Kể chuyện – Đọc diễn cảm, NK2 Hát – Nhạc 19 M09 Toán, NK1 Kể chuyện – Đọc diễn cảm, NK2 Hát – Nhạc 20 T01 Toán, NK3chạy 100m, NK4bật xa tại chỗ 21 T20 Văn, NK3chạy 100m, NK4bật xa tại chỗ Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ ĐH Tây Nguyên 2021 Đợt 1 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ đợt 1 năm 2021 như sau TT Mã ngành Tên ngành Điểm TT Ghi chú 1 7720301 Điều dưỡng Điều kiện Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt trở lên 2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 3 7140209 Sư phạm Toán học Điều kiện Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt trở lên 4 7140211 Sư phạm Vật lí 5 7140212 Sư phạm Hóa học 6 7140213 Sư phạm Sinh học 7 7140202 Giáo dục Tiểu học 8 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 11 7140205 Giáo dục Chính trị 12 7140201 Giáo dục Mầm non Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu 13 7140206 Giáo dục Thể chất 14 7220201 Ngôn ngữ Anh Điều kiện Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên 15 7229001 Triết học 16 7229030 Văn học 17 7310101 Kinh tế 18 7310105 Kinh tế phát triển 19 7620115 Kinh tế nông nghiệp 20 7340101 Quản trị kinh doanh 21 7340121 Kinh doanh thương mại 22 7340201 Tài chính – Ngân hàng 23 7340301 Kế toán 24 7480201 Công nghệ thông tin 25 7510406 Công nghệ KT Môi trường 26 7420101 Sinh học 27 7420201 Công nghệ sinh học 28 7540101 Công nghệ thực phẩm 29 7620110 Khoa học cây trồng 30 7620112 Bảo vệ thực vật 31 7620205 Lâm sinh 32 7850103 Quản lí đất đai 33 7620105 Chăn nuôi 34 7640101 Thú y Đợt 3 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển đợt 3 năm 2021 theo phương thức xét học bạ THPT như sau Điểm sàn trường ĐH Tây Nguyên năm 2021 Trường đh Tây Nguyên vừa chính thức công bố điểm sàn trúng tuyển đại học chính quy dựa theo các phương thức điểm thi THPT Quốc gia, điểm thi đánh giá năng lực, xét học bạ THPT, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, cụ thể như sau - Phương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 - Phương thức 2 Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2021 + Đối với nhóm ngành Sức khỏe; nhóm ngành đào tạo giáo viên sư phạm Y khoa đạt từ 850 điểm trở lên + Điều dương, Kĩ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên trừ ngành Giáo dục Thể chất đạt từ 700 điểm trở lên. + Các ngành khác có điểm xét tuyển đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200. - Phương thức 3 Xét điểm học bạ không xét ngành Y khoa - Phương thức 4 Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2021 Ngày 8/8, trường đại học Tây Nguyên đã chính thức công bổ điểm sàn xét tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021, cụ thể như sau >>> XEM THÊM Các trường công bố điểm sàn 2021 Mới nhất TẠI ĐÂY! Điểm chuẩn trường đại học Tây Nguyên 2020 Đại học Tây Nguyên mã trường TTN đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2020 xét theo điểm thi Cập nhật thông tin mới nhất điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020 tại đây Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên chính thức 2020 Điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2020 xét theo học bạ Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Tây Nguyên năm 2020 như sau Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non 18 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học 23 điểm Mã ngành 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai 23 điểm Mã ngành 7140205 Giáo dục Chính trị 23 điểm Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất 18 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học 23 điểm Bảng điểm chuẩn học bạ của trường đại học Tây Nguyên năm 2020 Xem điểm chuẩn đại học Tây Nguyên 2019 Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Tây Nguyên như sau Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019 Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M05, M06 18 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, C00, C03 18 điểm Mã ngành 7140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai - A00, C00, D01 18 điểm Mã ngành 7140205 Giáo dục Chính trị - C00, C19, C20, D66 điểm Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất - T00, T02, T03, T07 18 điểm Điểm Năng khiếu >= 5; Điểm 2 môn văn hóa + điểm ưu tiên * 2/3 >= Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01, A02 18 điểm Mã ngành 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, A02 18 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, B00, D07 18 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - A02, B00, B02, D08 18 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, C19, C20 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01, D14, D15 18 điểm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15, D66 18 điểm Mã ngành 7229001 Triết học - C00, C19, C20, D66 14 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - C00, C19, C20 14 điểm Mã ngành 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01 14 điểm Mã ngành 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01 điểm Mã ngành 7340121 Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01 14 điểm Mã ngành 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01 14 điểm Mã ngành 7340301 Kế toán - A00, A01, D01 điểm Mã ngành 7420101 Sinh học - A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7420201 Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01 14 điểm Mã ngành 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7540104 Công nghệ sau thu hoạch - A00, A02, B00, D07 14 điểm Mã ngành 7620105 Chăn nuôi - A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7620110 Khoa học cây trồng - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7620112 Bảo vệ thực vật - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7620115 Kinh tế nông nghiệp - A00, A01, D01 14 điểm Mã ngành 7620205 Lâm sinh - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7620211 Quản lý tài nguyên rừng - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7640101 Thú y - A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7720101 Y khoa - B00 23 điểm Mã ngành 7720301 Điều dưỡng - B00 19 điểm Mã ngành 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00 20 điểm Mã ngành 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, A02, B00 14 điểm Điểm chuẩn xét theo học bạ Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2019 xét theo học bạ Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15, D66 18 điểm Mã ngành 7229001 Triết học - C00, C19, C20, D66 18 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - C00, C19, C20 18 điểm Mã ngành 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7340121 Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7340301 Kế toán - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7420101 Sinh học - A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7420201 Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01 18 điểm Mã ngành 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7540104 Công nghệ sau thu hoạch - A00, A02, B00, D07 18 điểm Mã ngành 7620105 Chăn nuôi - A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7620110 Khoa học cây trồng - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7620112 Bảo vệ thực vật - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7620115 Kinh tế nông nghiệp - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7620205 Lâm sinh - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7620211 Quản lý tài nguyên rừng - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7640101 Thú y - A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, A02, B00 18 điểm Tra cứu điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên 2018 Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây Mã ngành 7140201 Giáo duc Mâm non - M06, M05 điểm Mã ngành 7140202 Giáo duc Tiêu hoc - A00, C00, C03 20 điểm Mã ngành 7140202JR Giáo dục Tiếu học - Tiếng Jrai - A00, C00, D01 17 điểm Mã ngành 7140205 Giáo duc Chính tri - C00, C19, D01, D66 19 điểm Mã ngành 7140206 Giáo đuc Thê chất - T00, T02, T03, T07 17 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01, A02 17 điểm Mã ngành 7140211 Sư phạm Vật lí - A00, A01, A02 17 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hóa học - A00, B00, D07 17 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - A02, B00, D08 17 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, C19, C20 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiêng Anh - D01 17 điểm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15 16 điểm Mã ngành 7229001 Triêt hoc - C00, C19, C20, D01 13 điểm Mã ngành 7229030 Văn học- C00, C19, C20 13 điểm Mã ngành 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01 15 điểm Mã ngành 7340101LT Quản trị kinh doanh LT - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7340121 Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7340201LT Tài chính - Ngân hàng LT - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7340301 Kê toán - A00, A01, D01 điểm Mã ngành 7340301LT Kê toán LT - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7420101 Sinh học - A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7420201 Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01 13 điểm Mã ngành 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7540101 Công nghệ thực phẩm 13 điểm Mã ngành 7540104 Công nghệ sau thu hoạch - A00, A02, B00, D07 13 điểm Mã ngành 7620105 Chăn nuôi - A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620105LT Chăn nuôi LT - A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620110 Khoa học cây trông - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620110LT Khoa học cây trông LT - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620112 Bảo vê thực vật - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620115 Kinh tế nông nghiệp 13 điểm Mã ngành 7620205 Lâm sinh - A00,A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620205LT Lâm sinh LT - A00,A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620211 Quản lý tài nguyên rừng - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620211LT Quản lý tài nguyên rừng LT - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7640101 Thú y- A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7640101LT Thú y LT - A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7720101 Y khoa - B00 21 điểm Mã ngành 7720101LT Y khoa LT - B00 19 điểm Mã ngành 7720301 Điêu dưỡng - B00 điểm Mã ngành 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00 điểm Mã ngành 7850103 Quản lý đât đai - A00, A01, A02 13 điểm Mã ngành 7850103LT Quản lý đât đai LT - A00, A01, A02 13 điểm Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Tây Nguyên năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Tây Nguyên 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây. → Xem điểm chuẩn đại học Kiên Giang 2021 chính xác nhất
Trường ĐH Tây Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết đang xem Trường đại học tây nguyên Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021 Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2021Điểm xét tuyển của thí sinh là tổng điểm trung bình theo cách 2, 3, 5 hoặc 6 kỳ mà thí sinh đã chọn của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng nếu Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú7720301Điều dưỡng25,5Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm tốt nghiệp 6,5 trở lên7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học25,57140209Sư phạm Toán học237140211Sư phạm Vật lý23Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi điểm xét tốt nghiệp 8,0 trở lên7140212Sư phạm Hóa học237140213Sư phạm Sinh học237140202Giáo dục Tiểu học237140202JRGiáo dục Tiểu học Tiếng J"rai237140217Sư phạm Ngữ văn237140231Sư phạm Tiếng Anh257140205Giáo dục Chính trị237140201Giáo dục Mầm nonXét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu7140206Giáo dục Thể chấtĐiểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021Đang cập nhật....Điểm Xét Tuyển Điểm Thi ĐGNL Do ĐHQG TP. HCM Tổ ChứcĐang cập nhật....Xem thêm Đọc Truyện Cho Tôi 1 Vé Đi Tuổi Thơ Nguyễn Nhật Ánh, Đọc Truyện Cho Tôi Xin Một Vé Đi Tuổi ThơTHAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚCĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2020Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú7720101Y dưỡng197720601Kỹ thuật xét nghiệm y dục Mầm các môn năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + điểm tru tiên * 1/3 >= dục Tiểu dục Tiểu học Tiếng J" dục Thể các môn năng khiếu > 5; Điểm môn văn hóa + điểm ưu tiên * 1/3 >= phạm Ngữ học157140209Sư phạm Toán phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh nghệ sinh học157480201Công nghệ thông tin157510406Công nghệ kỹ thuật môi trường157140205Giáo dục Chính học157140231Sư phạm Tiếng ngữ Anh167340101Quản trị kinh doanh167340121Kinh doanh thương mại157340201Tài chính - Ngân hàng157340301Kế tế nông nghiệp157310101Kinh tế157310105Kinh tế phát triển157620110Khoa học cây trồng157620112Bảo vệ thực vật157620205Lâm sinh157540101Công nghệ thực phẩm157850103Quản lí đất đai157620105Chăn nuôi157640101Thú y15Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂNGiáo dục mầm non18Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8 trở lênGiáo dục tiểu học23Giáo dục tiểu học tiếng Jrai23Giáo dục chính trị23Giáo dục thể chất18Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên. Điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 5 trở lên hoặc thí sinh có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên và điểm môn năng khiếu đạt từ 9 trở lênSư phạm Toán học23Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở phạm Vật lý23Sư phạm Hóa học23Sư phạm Sinh học23Sư phạm Ngữ văn23Sư phạm Tiếng Anh23Ngôn ngữ Anh20,5Triết học18Văn học18Kinh tế18Kinh tế phát triển18Quản trị kinh doanh21Kinh doanh thương mại18Tài chính - Ngân hàng18Kế toán20Công nghệ sinh học18Công nghệ thông tin18Công nghệ kỹ thuật môi trường18Công nghệ thực phẩm18Chăn nuôi18Khoa học cây trồng18Bảo vệ thực vật18Kinh tế nông nghiệp18Lâm sinh18Thú y18Y khoa29Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở dưỡng26Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở thuật xét nghiệm y học27Quản lý đất đai18Điểm xét tuyển điểm thi ĐGNL 2020 do ĐHQG TP. HCM tổ chứcTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNCHỈ TIÊUKHOA Y DƯỢCY khoa80010Điều dưỡng8005Kỹ thuật xét nghiệm y học8005KHOA KINH TẾKinh tế6005Kinh tế phát triển6005Quản trị kinh doanh6005Kinh doanh thương mại6005Tài chính ngân hàng6005Kế toán6005Kinh tế nông nghiệp6005KHOA SƯ PHẠMGiáo dục mầm non8005Giáo dục thể chất60025Giáo dục tiểu học8005Giáo dục tiểu học tiếng Jrai8005Sư phạm Ngữ văn80030Văn học6005KHOA NGOẠI NGỮSư phạm tiếng Anh8005Ngôn ngữ Anh6005KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆSư phạm Toán học80020Sư phạm Vật lý80050Sư phạm Hóa Học80060Sư phạm Sinh học80035Công nghệ sinh học6005Công nghệ thông tin6005Công nghệ kỹ thuật môi trường6005KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP5Khoa cây trồng6005Bảo vệ thực vật6005Lâm sinh6005Công nghệ thực phẩm6005Quản lý đất đai6005KHOA CHĂN NUÔI - THÚ YChăn nuôi6005Thú y6005KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊTriết học6005Giáo dục chính trị80035Thông báo Điểm Chuẩn Đại Học Tây NguyênĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2019Như thông báo tuyển sinh trước đó, năm 2019 Trường Đại học Tây Nguyên có tất cả 2459 chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh bằng kết quả thi THPT Quốc gia và với riêng ngành Y Khoa có 90 chỉ tiêu tuyển sinh bằng phương thức khácTên ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩnGiáo dục mầm nonM0020Giáo dục Mầm nonM0120Giáo dục Tiểu họcA0024Giáo dục Tiểu họcC0024Giáo dục Tiểu họcC0324Giáo dục Tiểu học - Tiếng J" dục Tiểu học - Tiếng J"raiA00-Giáo dục Tiểu học - Tiếng J" dục Chính trịC19; dục Chính dục Chính dục Thể chấtT02; dục Thể chấtT07-Giáo dục Thể phạm Toán họcA01, A02-Sư phạm Toán phạm Vật lýA01, A02-Sư phạm Vật phạm Hóa họcB00, D07-Sư phạm Hóa phạm Sinh họcB00,D08-Sư phạm Sinh phạm Ngữ vănC19, C20-Sư phạm Ngữ phạm Tiếng ngữ AnhD14, D15-Ngôn ngữ AnhD0118Triết họcC19; họcC00; họcC19, C20-Văn tếA01-Kinh trị kinh doanhA01-Quản trị kinh trị kinh chính – Ngân hàngA01-Tài chính – Ngân hàngA00; toánA01-Kế họcA02, D08-Sinh nghệ sinh họcA02, D08-Công nghệ sinh nghệ sinh nghệ thông nghệ thông nghệ kỹ thuật môi trườngD08-Công nghệ kỹ thuật môi nghệ kỹ thuật môi trườngA00; nghệ sau thu nghệ sau thu hoạchA00; B00; học cây trồngA00-Khoa học cây trồngB00; học cây vệ thực vậtA00-Bảo vệ thực vệ thực vậtA02; tế nông nghiệpA01-Kinh tế nông nghiệpA00; sinhA00-Lâm sinhA02; lý tài nguyên rừngA00-Quản lý tài nguyên rừngA02; lý tài nguyên đa khoaB0026Y đa khoa Hệ liên thôngB0025Xét nghiệm y lý đất đaiA00; lý đất đây là điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm2021 các thí sinh nhanh chóng hoàn tất hồ sơ gửi vè trường để hoàn tất thủ tục nhập học.
Tên tiếng Anh Tay Nguyen University Mã trường TTN Hệ đào tạo Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết đào tạo Khung Đào tạo tuyển sinh Liên Thông Đại học và cao đẳng, Trung Cấp Sơ Cấp Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học Các trường Đại học & Học viện Đào tạo thạc sĩ Bộ Giáo dục & Đào tạo Khung chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Bộ Giáo dục & Đào tạo Khung chương trình đào tạo trình độ Tiến sĩ Bộ Giáo dục & Đào tạo Loại trường Công lập Địa chỉ 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk Website Facebook Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết tại đây Đại học Tây Nguyên được thành lập là một sự kiện có ý nghĩa lịch sử đối với đồng bào các dân tộc Tây Nguyên. Đây là điều kiện thuận lợi để con em các dân tộc thiểu số được đào tạo trình độ đại học và sau đại học ngay trên quê hương mình. Là một trường đại học đứng chân trên địa bàn, Trường Đại học Tây Nguyên đã đóng góp đáng kể vào sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội của các tỉnh Tây Nguyên. Nhà trường đã đào tạo cho các địa phương Tây Nguyên và cho đất nước hơn bác sĩ, cử nhân, kỹ sư các ngành Y khoa, Sư phạm, Công nghệ thông tin, Nông – Lâm nghiệp, Kinh tế, Giáo dục chính trị… Nhiều người trong số họ đã giữ các cương vị chủ chốt trong các hoạt động lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan Đảng, Nhà nước, các cơ sở sản xuất và cơ quan, đơn vị khoa học kỹ thuật của các tỉnh Tây Nguyên và nhiều vùng trong cả nước. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết tại đây Được sự quan tâm rất lớn của Đảng và Nhà nước, sự lãnh đạo, chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, sự động viên của các cấp ủy Đảng, chính quyền của các địa phương khu vực Tây Nguyên, Trường Đại học Tây Nguyên từ một cơ sở đào tạo nhỏ bé nay đã trở thành một trường đại học đa ngành, đa cấp và đa lĩnh vực với đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật khá mạnh, cơ sở vật chất đã từng bước được đầu tư hiện đại. Quy mô đào tạo của Nhà trường ngày càng tăng và ngày càng đa dạng về ngành nghề đào tạo, có khả năng đáp ứng ngày càng nhiều nguồn nhân lực có trình độ khoa học kỹ thuật cao cho các ngành, các cấp ở các địa phương khu vực Tây Nguyên. Với những điều kiện đó, trong tương lai không xa, Tây Nguyên sẽ trở thành một vùng kinh tế trọng điểm của đất nước, một vùng có vị trí chiến lược quan trọng trong tam giác phát triển của khu vực Đông Dương. Ban thông tin – truyền thông Tuyển Sinh Đại Học
thông báo trường đại học tây nguyên